Thông báo tuyển sinh cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên và đại học chính quy năm 2019

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội tuyển sinh 08 mã ngành Cao đẳng đào tạo giáo viên và 23 ngành Đại học chính quy năm 2019

 Trường Đại học Thủ đô Hà Nội (tiền thân là trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nội) là trường Đại học công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội. Năm 2019, Nhà trường tuyển sinh trình độ cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên và đại học chính quy. Cụ thể như sau:

1. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trong toàn quốc tất cả các ngành đào tạo.

- Đối với các ngành đào tạo giáo viên, chỉ thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc thành phố Hà Nội mới được hưởng các chính sách ưu tiên về học phí, học bổng... theo quy định của nhà nước nếu trúng tuyển.

- Đối với một số ngành đào tạo, sau khi trúng tuyển, thí sinh có thể đăng ký để tham gia chương trình đào tạo đại trà hoặc các chương trình đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE), chương trình đào tạo khác nếu có.

2. Phương thức tuyển sinh và thời gian nhận hồ sơ đăng ký:

2.1. Phương thức 1: sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức năm 2019.

- Thí sinh nộp hồ sơ tại các điểm nhận hồ sơ theo quy định của Sở GD&ĐT.

- Thí sinh khai Phiếu đăng ký dự thi THPT quốc gia và xét tuyển vào Đại học, Cao đẳng (theo mẫu của Bộ GD&ĐT). Lưu ý: tại mục đăng ký nguyện vọng xét tuyển sinh vào đại học, cao đẳng, thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 vào trường Đại học Thủ đô Hà Nội (mã trường: HNM). Thí sinh có thể được đăng ký nhiều nguyện vọng vào các ngành thuộc trường Đại học Thủ đô Hà Nội.

   - Thí sinh có thể tra cứu thông tin tuyển sinh của trường trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT thituyensinh.vn và nhập mã trường HNM vào ô tìm kiếm.

2.2. Phương thức 2: sử dụng kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ)

- Nhận hồ sơ từ ngày 28/6 đến hết ngày 22/7/2019 tại trường.

- Thí sinh nộp bản sao Học bạ THPT, kinh phí xét tuyển (30.000đ/ nguyện vọng) và Phiếu đăng ký xét tuyển bằng kết quả học tập THPT (theo mẫu trên website: http://hnmu.edu.vn) trực tiếp tại trường ĐH Thủ đô Hà Nội hoặc qua đường bưu điện.

2.3. Phương thức 3: sử dụng kết quả thi môn năng khiếu kết hợp kết quả kỳ thi THPT quốc gia (đối với các ngành Giáo dục mầm non; Giáo dục thể chất):

- Nhận hồ sơ thi năng khiếu từ ngày 20/04/2019 đến hết ngày 25/06/2019.

- Thời gian thi dự kiến: ngày 04-05/07/2019.

- Thí sinh nộp Phiếu đăng ký thi môn năng khiếu (theo mẫu) và lệ phí thi môn năng khiếu (300.000đ/hồ sơ) trực tiếp tại trường ĐH Thủ đô Hà Nội.

- Công tác thu hồ sơ được thực hiện trong giờ hành chính tại Phòng Đào tạo, cơ sở 1 trường ĐH Thủ đô Hà Nội, số 98 Dương Quảng Hàm, Cầu Giấy, Hà Nội (trừ thứ Bảy, Chủ nhật và các ngày nghỉ lễ theo quy định).

3. Quy định tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển:

- Các đối tượng tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT;

- Tuyển thẳng học sinh trường THPT chuyên có kết quả học tập 3 năm đạt loại Giỏi và Hạnh kiểm cả 3 năm học xếp loại Khá trở lên;

- Tuyển thẳng thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế đạt từ bậc 3 trở lên theo Khung tham chiếu Châu Âu.

- Tuyển thẳng thí sinh có thành tích thi đấu thể thao cấp quốc gia, quốc tế vào ngành Giáo dục thể chất trình độ cao đẳng.

4. Tổ hợp môn xét tuyển các ngành (phụ lục 1)

5. Lịch trình tuyển sinh các môn năng khiếu (phụ lục 2)

Nội dung chi tiết thí sinh xem Đề án tuyển sinh năm 2019 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Thủ đô Hà Nội: http://hnmu.edu.vn

Thí sinh sẽ được tư vấn và trả lời các câu hỏi tại fanpage của trường theo địa chỉ: https://www.facebook.com/hnmu.edu.vn/

 

HIỆU TRƯỞNG

  (đã ký)

 

 Bùi Văn Quân

PHỤ LỤC 1

TỔ HỢP CÁC MÔN XÉT TUYỂN VÀ CÁC NGÀNH TUYỂN

 1. Trình độ Đại học:

STT

Tên ngành

Mã ngành

Xét tuyển bằng kết quả các tổ hợp môn thi THPT quốc gia

Mã tổ hợp

Xét tuyển bằng học bạ

Chỉ tiêu

 

1. 

Quản lý Giáo dục

7140114

-    Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

-    Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

-    Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

-    Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

C00

D78

D14

D15

Nhóm KHXH

Nhóm KHTN

(50%)

30

 

2.

Giáo dục Mầm non

(*)

7140201

- Ngữ văn, NK mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát)

- Toán, NK mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát)

M01

 

M09

 

Không tuyển bằng học bạ

110

 

3.

Giáo dục Tiểu học (**)

 

7140202

- Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

- Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

- Ngữ văn, KHTN, Tiếng Anh

D01

D96

D72

Không tuyển bằng học bạ

180



4.

Giáo dục đặc biệt

7140203

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

C00

D78

D14

D15

Nhóm KHXH

(50%)

30

 

5.  

Giáo dục công dân

7140204

-    Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

-    Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

-    Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

-    Ngữ văn, GDCD, Lịch sử

C00

D78

D66

C19

Nhóm KHXH

(50%)

30

 

6. 

Sư phạm Toán học

7140209

- Toán, Vật lý, Hóa học

- Toán, Hóa, Tiếng Anh

- Toán, KHTN, Tiếng Anh

- Toán, Vật Lý, Tiếng Anh

A00

D07

D90

A01

Không tuyển bằng học bạ

70

 

7.

Sư phạm Vật lý

7140211

- Toán, Vật lý, Hóa học

- Toán, Vật lý, Sinh học

- Toán, KHTN, Tiếng Anh

- Toán, Vật Lý, Tiếng Anh

A00

A02

D90

A01

Nhóm KHTN/

Vật lý

(50%)

30

 

8. 

Sư phạm Ngữ văn

7140217

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

- Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

C00

D15

D14

D78

Không tuyển bằng học bạ

70

 

9.

Sư phạm Lịch sử

7140218

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

- Ngữ văn,  Lịch sử, GDCD

C00

D78

D14

C19

Nhóm KHXH/ Lịch sử

(50%)

40

 

10.

Ngôn ngữ Anh

 

7220201

-      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

-      Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

-      Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

-      Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

D01

D14

D15

D78

Nhóm KHXH/ Tiếng Anh

(20%)

90

 

11.

Ngôn ngữ

Trung Quốc

 

7220204

- Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

- Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

D01

 D15

 D14

 D78

Nhóm KHXH/ Tiếng Anh (Tiếng Trung)

(20%)

90

 

12.

Chính trị học

7310201

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Tiếng Anh, KHXH

- Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

- Ngữ văn, GDCD, Lịch sử

C00

D78

D66

C19

Nhóm KHXH

(50%)

30

 

13.

Việt Nam học

7310630

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, KHXH, tiếng Anh

C00

D15

D14

D78

Nhóm KHXH, Tiếng Anh

(20%)

40

 

14.

Quản trị kinh doanh

7340101

- Toán, Vật lý, Hóa học

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

- Toán, KHTN, Tiếng Anh

- Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

A00

D01

D90

D78

Nhóm KHXH

Nhóm KHTN

(20%)

80

 

15.

Quản lý công

7340403

- Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01

D14

D15

C00

Nhóm KHXH

Nhóm KHTN

(50%)

30

 

16.

Luật

7380101

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

- Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

- Toán, KHTN, Tiếng Anh

C00

D78

D66

D90

Nhóm KHXH

Nhóm KHTN

(20%)

90

 

17. 

Toán ứng dụng

7460112

- Toán, Vật lý, Hóa học

- Toán, Hóa, Tiếng Anh

- Toán, KHTN, Tiếng Anh

- Toán, Văn, Tiếng Anh

A00

D07

D90

D01

Nhóm KHTN

(50%)

30

 

18. 

Công nghệ thông tin

(*)

7480201

- Toán, Vật lý, Hóa học

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

- Toán, KHTN, Tiếng Anh

- Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A00

D01

D90

A01

Nhóm KHTN/ Toán học

(20%)

70

 

19. 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

- Toán, Hóa học, Sinh học

- Toán, Hóa học, Tiếng Anh

- Toán, Sinh học, Tiếng Anh

- Toán, Hóa học, Vật lý

B00

D07

D08

A00

Nhóm KHTN

(50%)

30

 

20.

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

(*)

7510605

- Toán, Vật lý, Hóa học

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

- Toán, KHTN, Tiếng Anh

- Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

A00

D01

D90

D78

 

Nhóm KHTN/ Toán

(20%)

80

 

21.

Công tác xã hội

7760101

- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

- Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

- Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C00

D78

D66

D01

 

Nhóm KHXH

(50%)

40

 

22.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

(*)

7810103

- Toán, Ngữ  văn, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, KHXH, tiếng Anh

D01

D15

D14

D78

Không tuyển bằng học bạ

80

 

23. 

Quản trị khách sạn

(*)

7810201

- Toán, Ngữ  văn, Tiếng Anh

- Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

- Ngữ văn, KHXH, tiếng Anh

D01

D15

D14

D78

Không tuyển bằng học bạ

 

80

TỔNG:

 

 

 

 

1450


2. Trình độ Cao đẳng các ngànhđào tạo giáo viên

TTT

Tên ngành

Mã ngành

Xét tuyển bằng kết quả các tổ hợp môn thi THPT quốc gia

Mã tổ hợp

Xét tuyển bằng học bạ

Chỉ tiêu

 

1.

Giáo dục Mầm non

(*)

51140201

- Ngữ văn, NK mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát)

- Toán, NK mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát)

M01

 

M09

 

 

Không tuyển bằng học bạ

125

 

2. 

Giáo dục Tiểu học

51140202

- Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

- Toán, KHXH, Tiếng Anh

- Ngữ văn, KHTN, Tiếng Anh

D01

D96

D72

Không tuyển bằng học bạ

80

3. 

Giáo dục Thể chất

51140206

- Toán học, NK TDTT1 (Nhanh khéo), NKTDTT2 (Bật xa)

T01

Nhóm KHXH/ Nhóm KHTN, Thể dục

30

 

4. 

Sư phạm Tin học

51140210

- Toán, Vật lý, Hóa học

- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

- Toán, KHTN, Tiếng Anh

- Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A00

D01

D90

A01

Nhóm KHTN/ Toán học

(50%)

20

 

5. 

Sư phạm Hóa học

51140212

- Toán, Vật lý, Hóa học

- Toán, Sinh học, Hóa học

- Toán, KHTN, Tiếng Anh

- Toán, Hóa học, Tiếng Anh

A00

B00

D90

D07

Nhóm KHTN, Hóa học/

Sinh học

(50%)

20

 

6.

Sư phạm Sinh học

511402

21/06/2019 15:05:51 | Số lần xem: 14
10 phút