Thông báo tuyển sinh cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên và đại học chính quy năm 2019
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội (tiền thân là trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nội) là trường Đại học công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội. Năm 2019, Nhà trường tuyển sinh trình độ cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên và đại học chính quy. Cụ thể như sau:
1. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong toàn quốc tất cả các ngành đào tạo.
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên, chỉ thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc thành phố Hà Nội mới được hưởng các chính sách ưu tiên về học phí, học bổng... theo quy định của nhà nước nếu trúng tuyển.
- Đối với một số ngành đào tạo, sau khi trúng tuyển, thí sinh có thể đăng ký để tham gia chương trình đào tạo đại trà hoặc các chương trình đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE), chương trình đào tạo khác nếu có.
2. Phương thức tuyển sinh và thời gian nhận hồ sơ đăng ký:
2.1. Phương thức 1: sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức năm 2019.
- Thí sinh nộp hồ sơ tại các điểm nhận hồ sơ theo quy định của Sở GD&ĐT.
- Thí sinh khai Phiếu đăng ký dự thi THPT quốc gia và xét tuyển vào Đại học, Cao đẳng (theo mẫu của Bộ GD&ĐT). Lưu ý: tại mục đăng ký nguyện vọng xét tuyển sinh vào đại học, cao đẳng, thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 vào trường Đại học Thủ đô Hà Nội (mã trường: HNM). Thí sinh có thể được đăng ký nhiều nguyện vọng vào các ngành thuộc trường Đại học Thủ đô Hà Nội.
- Thí sinh có thể tra cứu thông tin tuyển sinh của trường trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT thituyensinh.vn và nhập mã trường HNM vào ô tìm kiếm.
2.2. Phương thức 2: sử dụng kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ)
- Nhận hồ sơ từ ngày 28/6 đến hết ngày 22/7/2019 tại trường.
- Thí sinh nộp bản sao Học bạ THPT, kinh phí xét tuyển (30.000đ/ nguyện vọng) và Phiếu đăng ký xét tuyển bằng kết quả học tập THPT (theo mẫu trên website: http://hnmu.edu.vn) trực tiếp tại trường ĐH Thủ đô Hà Nội hoặc qua đường bưu điện.
- Tệp đính kèm: Mẫu đăng kí xét tuyển bằng học bạ
2.3. Phương thức 3: sử dụng kết quả thi môn năng khiếu kết hợp kết quả kỳ thi THPT quốc gia (đối với các ngành Giáo dục mầm non; Giáo dục thể chất):
- Nhận hồ sơ thi năng khiếu từ ngày 20/04/2019 đến hết ngày 25/06/2019.
- Thời gian thi dự kiến: ngày 04-05/07/2019.
- Thí sinh nộp Phiếu đăng ký thi môn năng khiếu (theo mẫu) và lệ phí thi môn năng khiếu (300.000đ/hồ sơ) trực tiếp tại trường ĐH Thủ đô Hà Nội.
- Công tác thu hồ sơ được thực hiện trong giờ hành chính tại Phòng Đào tạo, cơ sở 1 trường ĐH Thủ đô Hà Nội, số 98 Dương Quảng Hàm, Cầu Giấy, Hà Nội (trừ thứ Bảy, Chủ nhật và các ngày nghỉ lễ theo quy định).
3. Quy định tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển:
- Các đối tượng tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT;
- Tuyển thẳng học sinh trường THPT chuyên có kết quả học tập 3 năm đạt loại Giỏi và Hạnh kiểm cả 3 năm học xếp loại Khá trở lên;
- Tuyển thẳng thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế đạt từ bậc 3 trở lên theo Khung tham chiếu Châu Âu.
- Tuyển thẳng thí sinh có thành tích thi đấu thể thao cấp quốc gia, quốc tế vào ngành Giáo dục thể chất trình độ cao đẳng.
4. Tổ hợp môn xét tuyển các ngành (phụ lục 1)
5. Lịch trình tuyển sinh các môn năng khiếu (phụ lục 2)
Nội dung chi tiết thí sinh xem Đề án tuyển sinh năm 2019 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Thủ đô Hà Nội: http://hnmu.edu.vn
Thí sinh sẽ được tư vấn và trả lời các câu hỏi tại fanpage của trường theo địa chỉ: https://www.facebook.com/hnmu.edu.vn/
| HIỆU TRƯỞNG (đã ký)
Bùi Văn Quân |
- Tệp đính kèm:
- Mẫu đơn Đăng kí xét tuyển và Đăng kí dự thi năng khiếu
- Mẫu đăng kí xét tuyển bằng học bạ
PHỤ LỤC 1
TỔ HỢP CÁC MÔN XÉT TUYỂN VÀ CÁC NGÀNH TUYỂN
1. Trình độ Đại học:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Xét tuyển bằng kết quả các tổ hợp môn thi THPT quốc gia | Mã tổ hợp | Xét tuyển bằng học bạ | Chỉ tiêu |
1. | Quản lý Giáo dục | 7140114 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | C00 D78 D14 D15 | Nhóm KHXH Nhóm KHTN (50%) | 30 |
2. | Giáo dục Mầm non (*) | 7140201 | - Ngữ văn, NK mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát) - Toán, NK mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát) | M01
M09
| Không tuyển bằng học bạ | 110 |
3. | Giáo dục Tiểu học (**)
| 7140202 | - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh - Ngữ văn, KHTN, Tiếng Anh | D01 D96 D72 | Không tuyển bằng học bạ | 180 |
4. | Giáo dục đặc biệt | 7140203 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | C00 D78 D14 D15 | Nhóm KHXH (50%) | 30 |
5. | Giáo dục công dân | 7140204 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh - Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh - Ngữ văn, GDCD, Lịch sử | C00 D78 D66 C19 | Nhóm KHXH (50%) | 30 |
6. | Sư phạm Toán học | 7140209 | - Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, KHTN, Tiếng Anh - Toán, Vật Lý, Tiếng Anh | A00 D07 D90 A01 | Không tuyển bằng học bạ | 70 |
7. | Sư phạm Vật lý | 7140211 | - Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Vật lý, Sinh học - Toán, KHTN, Tiếng Anh - Toán, Vật Lý, Tiếng Anh | A00 A02 D90 A01 | Nhóm KHTN/ Vật lý (50%) | 30 |
8. | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh | C00 D15 D14 D78 | Không tuyển bằng học bạ | 70 |
9. | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, GDCD | C00 D78 D14 C19 | Nhóm KHXH/ Lịch sử (50%) | 40 |
10. | Ngôn ngữ Anh
| 7220201 | - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh - Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh | D01 D14 D15 D78 | Nhóm KHXH/ Tiếng Anh (20%) | 90 |
11. | Ngôn ngữ Trung Quốc
| 7220204 | - Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh | D01 D15 D14 D78 | Nhóm KHXH/ Tiếng Anh (Tiếng Trung) (20%) | 90 |
12. | Chính trị học | 7310201 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Tiếng Anh, KHXH - Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh - Ngữ văn, GDCD, Lịch sử | C00 D78 D66 C19 | Nhóm KHXH (50%) | 30 |
13. | Việt Nam học | 7310630 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh - Ngữ văn, KHXH, tiếng Anh | C00 D15 D14 D78 | Nhóm KHXH, Tiếng Anh (20%) | 40 |
14. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | - Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, KHTN, Tiếng Anh - Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh | A00 D01 D90 D78 | Nhóm KHXH Nhóm KHTN (20%) | 80 |
15. | Quản lý công | 7340403 | - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | D01 D14 D15 C00 | Nhóm KHXH Nhóm KHTN (50%) | 30 |
16. | Luật | 7380101 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh - Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh - Toán, KHTN, Tiếng Anh | C00 D78 D66 D90 | Nhóm KHXH Nhóm KHTN (20%) | 90 |
17. | Toán ứng dụng | 7460112 | - Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, KHTN, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh | A00 D07 D90 D01 | Nhóm KHTN (50%) | 30 |
18. | Công nghệ thông tin (*) | 7480201 | - Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, KHTN, Tiếng Anh - Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A00 D01 D90 A01 | Nhóm KHTN/ Toán học (20%) | 70 |
19. | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | - Toán, Hóa học, Sinh học - Toán, Hóa học, Tiếng Anh - Toán, Sinh học, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Vật lý | B00 D07 D08 A00 | Nhóm KHTN (50%) | 30 |
20. | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (*) | 7510605 | - Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, KHTN, Tiếng Anh - Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh | A00 D01 D90 D78
| Nhóm KHTN/ Toán (20%) | 80 |
21. | Công tác xã hội | 7760101 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh - Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | C00 D78 D66 D01
| Nhóm KHXH (50%) | 40 |
22. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (*) | 7810103 | - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh - Ngữ văn, KHXH, tiếng Anh | D01 D15 D14 D78 | Không tuyển bằng học bạ | 80 |
23. | Quản trị khách sạn (*) | 7810201 | - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh - Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh - Ngữ văn, KHXH, tiếng Anh | D01 D15 D14 D78 | Không tuyển bằng học bạ
| 80 |
TỔNG: |
|
|
|
| 1450 |
2. Trình độ Cao đẳng các ngànhđào tạo giáo viên
TTT | Tên ngành | Mã ngành | Xét tuyển bằng kết quả các tổ hợp môn thi THPT quốc gia | Mã tổ hợp | Xét tuyển bằng học bạ | Chỉ tiêu |
1. | Giáo dục Mầm non (*) | 51140201 | - Ngữ văn, NK mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát) - Toán, NK mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát) | M01
M09
| Không tuyển bằng học bạ | 125 |
2. | Giáo dục Tiểu học | 51140202 | - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, KHXH, Tiếng Anh - Ngữ văn, KHTN, Tiếng Anh | D01 D96 D72 | Không tuyển bằng học bạ | 80 |
3. | Giáo dục Thể chất | 51140206 | - Toán học, NK TDTT1 (Nhanh khéo), NKTDTT2 (Bật xa) | T01 | Nhóm KHXH/ Nhóm KHTN, Thể dục | 30 |
4. | Sư phạm Tin học | 51140210 | - Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh - Toán, KHTN, Tiếng Anh - Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A00 D01 D90 A01 | Nhóm KHTN/ Toán học (50%) | 20 |
5. | Sư phạm Hóa học | 51140212 | - Toán, Vật lý, Hóa học - Toán, Sinh học, Hóa học - Toán, KHTN, Tiếng Anh - Toán, Hóa học, Tiếng Anh | A00 B00 D90 D07 | Nhóm KHTN, Hóa học/ Sinh học (50%) | 20 |
6. | Sư phạm Sinh học | 511402 |