Biểu mẫu
Quy trình chung chuẩn |
1 | Biểu mẫu chương trình đánh giá nội bộ | BM QTC 03.01 |
2 | Ghi chép đánh giá | BM QTC 03.02 |
3 | Biểu mẫu báo cáo đánh giá nội bộ | BM QTC 03.03 |
4 | Phiếu yêu cầu khắc phục các hành động không phù hợp | BM QTC 03.04 |
5 | Danh mục hồ sơ | BM QTC 02.01 |
6 | Phiếu yêu cầu viết sửa đổi tài liệu | BM QTC 01.01 |
7 | Danh mục tài liệu nội bộ hiện hành | BM QTC 01.02 |
8 | Danh mục tài liệu bên ngoài | BM QTC 01.03 |
Công tác Học sinh – Sinh viên | Tải về |
1 | Sơ yếu lí lịch sinh viên | BM.CTHSSV-01.02 |
2 | Đơn xin rút hồ sơ | BM.CTHSSV-01.04 |
3 | Giấy xác nhận tài sản và thanh toán công nợ | BM.CTHSSV-01.05 |
4 | Phiếu đăng ký sửa sai thông tin | BM.CTHSSV-01.07 |
5 | Phiếu đăng kí học lại | BM.CTHSSV-02.03 |
6 | Bản kiểm điểm cá nhân | BM.CTHSSV-03.01 |
7 | Bảng ghi điểm rèn luyện | BM.CTHSSV-03.02 |
8 | Bảng đăng ký danh hiệu thi đua tập thể, cá nhân | BM.CTHSSV-04.01 |
9 | Danh sách sinh viên được đề nghị xét khen thưởng cuối năm | BM.CTHSSV-04.02 |
10 | Danh sách lớp sinh viên đề nghị xét khen thưởng cuối năm | BM.CTHSSV-04.03 |
11 | Danh sách sinh viên đề nghị xét danh hiệu “Sinh viên xuất sắc toàn khóa” | BM.CTHSSV-04.04 |
12 | Biên bản họp xét kỷ luật | BM.CTHSSV-04.06 |
13 | Lịch làm việc tiếp SV | BM.CTHSSV-05.01 |
14 | Giấy xác nhận sinh viên | BM.CTHSSV-05.02 |
15 | Giấy xác nhận vay vốn tín dụng đào tạo | BM.CTHSSV-05.03 |
16 | Đơn đề nghị miễn, giảm học phí | BM.CTHSSV-05.04 |
17 | Đơn xin trợ cấp xã hội | BM.CTHSSV-05.05 |
18 | Đơn đề nghị | BM.CTHSSV-05.06 |
19 | Đơn xin vào ở nội trú | BM.CTHSSV-06.01 |
20 | Hợp đồng vào ở khu nội trú | BM.CTHSSV-06.02 |
21 | Sơ yếu lí lịch sinh viên nội trú | BM.CTHSSV-06.03 |
22 | Giấy cam kết trả nợ vay vốn | BM.CTHSSV-07 |
Đào tạo |
1 | Các biểu mẫu quy trình soạn thảo chương trình đào tạo | BM.QT-01 |
2 | Kế hoạch đào tạo | BM.DT-02.01 |
3 | Giờ kế hoạch năm học | BM.DT-02.02 |
4 | Phiếu đề nghị đăng kí học phần | BM.DT-02.03 |
5 | Phiếu báo giảng | BM.DT-02.04 |
6 | Phiếu theo dõi học tập và giảng dạy các lớp học phần | BM.DT-02.05 |
7 | Kế hoạch dự giờ trong tổ chuyên môn | BM.DT-02.06a |
8 | Kế hoạch dự giờ và chuyên môn | BM.DT-02.6b |
9 | Phiếu đánh giá giờ dạy | BM.DT-02.07 |
10 | Báo cáo chuyên môn | BM.DT-02.08 |
11 | Đơn xin bảo lưu kết quả học tập | BM.DT-02.09 |
12 | Danh sách dự thi và bảng điểm học phần | BM.DT-04.01 |
13 | Đơn xin cấp lại | BM.DT-04.02 |
14 | Bảng kết quả học tập | BM.DT-04.03 |
15 | Kế hoạch Chỉ đạo công tác thực tập sư phạm cho sinh viên trường ĐH Thủ đô Hà Nội | BM.DT-05.01 |
16 | QĐ Về việc thành lập Ban chỉ đạo TTSP cấp Trường | BM.DT-05.02 |
17 | Hồ sơ thực tập sư phạm | BM.DT-05.03 |
18 | Sổ TTSP GD Mầm non | BM.DT-05.04 |
19 | Bài tập Tâm lí – Giáo dục | BM.DT-05.05 |
20 | Danh sách đoàn TTSP | BM.DT-05.06 |
21 | Báo cáo công tác TTSP năm thứ 3 | BM.DT-05.07 |
22 | Bản nhận xét kết quả TTSP năm thứ 3 ngành GD mầm non hệ CĐSP chính quy | BM.DT-05.08 |
23 | Bảng kết quả thực tập chuyên ngành | BM.DT-05.09 |
24 | Báo cáo tổng kết công tác thực tập sư phạm | BM.DT-05.10 |
25 | Biên bản xét tiến độ | BM.DT-06.01 |
26 | Biên bản xét tốt nghiệp | BM.DT-06.02 |
27 | Biểu mẫu của quy trình thực hiện Khóa luận tốt nghiệp | BM.QT. 07 |
28 | Biểu mẫu của quy trình tổ chức học lại, học cải thiện điểm | BM.DT-08 |
29 | Đơn đề nghị hoãn xét tốt nghiệp | BM.DT-09 |
Quản lí khoa học công nghệ – Hợp tác phát triển |
Biểu mẫu quản lý đề tài NCKH | ||
1 | Phiếu đề xuất đề tài KH&CN trọng điểm cấp Trường (dành cho các đơn vị) | BM.QLKHCN-01.01-1 |
2 | Phiếu đề xuất đề tài KH&CN trọng điểm cấp Trường (dành cho các bộ môn) | BM.QLKHCN-01.01-2 |
3 | Đơn đăng kí thực hiện đề tài KH&CN cấp Trường | BM.QLKHCN-01.02-1 |
4 | Thuyết minh đề tài KH&CN cấp Trường | BM.QLKHCN-01.02-2 |
5 | Lý lịch KH của cá nhân đăng kí thực hiện đề tài KH&CN cấp Trường (dành cho cá nhân ngoài trường) | BM.QLKHCN-01.02-3 |
6 | Giấy xác nhận thực hiện đề tài KH&CN cấp Trường | BM.QLKHCN-01.02-4 |
7 | Hợp đồng triển khai thực hiện đề tài KH&CN | BM.QLKHCN-01.03 |
8 | Biên bản kiểm tra tiến độ thực hiện nhiệm vụ KH&CN | BM.QLKHCN-01.04 |
9 | Phiếu bổ sung thuyết minh đề tài KH&CN cấp Trường | BM.QLKHCN-01.05 |
10 | Thông tin kết quả nghiên cứu đề tài KH&CN cấp Trường | BM.QLKHCN-01.06-1 |
11 | Báo cáo tổng kết đề tài KH&CN cấp Trường | BM.QLKHCN-01.06-2 |
12 | Danh sách đề xuất hội đồng nghiệm thu đề tài KH&CN | BM.QLKHCN-01.06-3 |
13 | Phiếu đánh giá nghiệm thu đề tài KH&CN cấp Trường | BM.QLKHCN-01.07 |
14 | Biên bản họp hội đồng đánh giá nghiệm thu đề tài KH&CN cấp Trường | BM.QLKHCN-01.08 |
15 | Thanh lí hợp đồng triển khai thực hiện đề tài KH&CN cấp Trường | BM.QLKHCN-01.09 |
Biểu mẫu quản lý hội nghị, hội thảo | ||
1 | Kế hoạch tổ chức hội nghị, hội thảo, seminar khoa học | BM.QLKHCN-02.01 |
2 | Thông báo hội nghị, hội thảo, seminar khoa học | BM.QLKHCN-02.02 |
3 | Quyết định thành lập ban tổ chức hội nghị, hội thảo, seminar khoa học | BM.QLKHCN-02.03 |
4 | Chương trình hội nghị, hội thảo, seminar khoa học | BM.QLKHCN-02.04 |
5 | Mẫu báo cáo tham luận hội nghị, hội thảo, seminar khoa học | BM.QLKHCN-02.05 |
6 | Mẫu nhận xét bài viết hội nghị, hội thảo khoa học | BM.QLKHCN-02.06 |
7 | Biên bản hội nghị, hội thảo, seminar khoa học | BM.QLKHCN-02.07 |
8 | Giấy đề nghị tham dự hội nghị, hội thảo | BM.QLKHCN-02.08 |
Biểu mẫu tổng kết, khen thưởng hoạt động KH&CN | ||
1 | Bảng tổng hợp việc thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu khoa học của đơn vị | BM.QLKHCN-03.01 |
2 | Mẫu danh sách đề nghị khen thưởng hoạt động KH&CN của đơn vị | BM.QLKHCN-03.02 |
Biểu mẫu công tác Hợp tác phát triển | ||
1 | Biểu mẫu đón tiếp khách nước ngoài | BM.HTPT-01.01 |
2 | Biểu mẫu hỗ trợ cấp thị thực | BM.HTPT-02.01 |
3 | Biểu mẫu báo cáo kết quả làm việc với đoàn khách nước ngoài | BM.HTPT-01.02 |
4 | Biểu mẫu báo cáo kết quả chuyến đi công tác nước ngoài | BM.HTPT-02.02 |
5 | Biểu mẫu đi công tác nước ngoài | BM.HTPT-02.03 |
6 | Biểu mẫu xin gia hạn học tập, công tác nước ngoài | BM.HTPT-02.04 |
7 | Biểu mẫu khai báo tạm trú | BM.HTPT-03.01 |
8 | Biểu mẫu đi công tác nước ngoài vì việc riêng | BM.HTPT-04.01 |
Các văn bản quy định hoạt động Hợp tác phát triển | ||
29 | Quy định HTPT của trường Đại học Thủ đô Hà Nội | QĐ.HTPT-932 |
30 | Quy chế quản lý thống nhất đối ngoại của Thành ủy Hà Nội | QC.HTPT-1542 |
31 | Quy chế quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế | QC.HTPT-QĐ14/2016 |
32 | Luật Nhập cảnh, xuất cảnh quá cảnh của người nước ngoài tại Việt Nam | Luat.HTPT-47/2014 |
33 | Quy định mẫu giây tờ liên quan đến việc nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam | TT.HTPT04/2015/TT |
34 | Nghị định về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam | NĐ.HTPT-65/2012 |
35 | Thông tư liên tịch 08-2009 của Bộ Công An – Bộ Ngoại Giao về việc “Hướng dẫn việc cấp hộ chiếu phổ thông và giấy thông hành cho người VN” | TT.HTPT-08/2009 |
36 | Bổ sung sửa đổi Thông tư liên tịch 08-2009 | TT.HTPT-08/2013 |
37 | Thông tư số 02/2013/TT-BNG: Hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu công vụ | TT.HTPT-02/2013 |
38 | Quy định phân cấp quản lý, tổ chức bộ máy công chức, viên chức của UBND TP Hà Nội | QĐ.HTPT-14/2017 |
39 | Biểu mẫu của quy trình đón tiếp khách quốc tế, khách trong nước | QT.HTPT-01 |
40 | Biểu mẫu của quy trình: Làm thủ tục cho CB, GV đi học tập, công tác nước ngoài | QT.HTPT-02 |
41 | Biểu mẫu của quy trình tiếp nhận sinh viên nước ngoài | QT.HTPT-03 |
42 | Biểu mẫu của quy trình cử cán bộ ra nước ngoài vì việc riêng | QT.HTPT-05 |
Tài chính – Kế toán |
Biểu mẫu chi tiền | ||
1 | Bảng tổng hợp chứng từ thanh toán | BM.TCKT.02.03. |
2 | Bảng chấm công | BM. C01a.HD. |
3 | Bảng chấm công và thanh toán | BM C01c.HD |
4 | Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ | BM C07.HD |
5 | Bảng thanh toán tiền thuê ngoài | BM C09.HD. |
6 | Bảng thanh toán công tác phí | BM C09.HD |
7 | Bảng kê thanh toán công tác phí | BM C12.HD. |
8 | Bảng kê mua hàng | BM C24.HD. |
9 | Bảng kê chi tiền | BM C40b.HD |
Hợp đồng | ||
1 | Hợp đồng giao khoán công việc | BM C08.HD. |
2 | Biên bản thanh lý hợp đồng giao khoán | BM C10.HD. |
3 | Hợp đồng liên kết đào tạo tại ĐH Thủ đô Hà Nội | BM Hop dong TĐHN |
4 | Hợp đồng liên kết đào tạo tại địa phương | BM Hđ dia phuong |
5 | Hợp đồng mua bán hàng hóa đơn giản | BM hàng hóa đg |
6 | Hợp đồng mua bán hàng hóa | BM hang hoa |
7 | Hợp đồng giảng dạy | BMTCKT.ĐHTĐHN.18 |
8 | Thanh lý hợp đồng giảng dạy | BMCKT.ĐHTĐHN.19 |
9 | Hợp đồng và thanh toán BCV, chuyên đề | BM CKT.ĐHTĐHN.20 |
10 | Thanh lý hợp đồng mua bán hàng hóa | BM hanh ly |
Quản lí tài sản | ||
1 | Bảng kê sử dụng vật tư thi | BM vat tu thi |
2 | Biểu theo dõi giấy phô tô và in ấn | BM giay photo |
3 | Giấy báo hỏng, mất tài sản công cụ, dụng cụ | BM.22.HD.Giaybao |
4 | Biên bản nghiệm thu bàn giao | BM.TCKT.ĐHTĐHN.20 |
5 | Biên bản bàn giao TSCD | BM C25.HD |
6 | Biên bản thanh lý TSCD | BM 50.HD TSCD |
7 | Biên bản bàn giao tài sản, vật tư | BM.Bang ke |
8 | Giấy đề nghị cấp tài sản, vật tư | BM.TCKT.ĐHTĐHN.10 |
9 | Giấy xác nhận trả tài sản công nợ trường | BM.TCKT.ĐHTĐHN.11 |
10 | Giấy xác nhận trả tài sản Ký túc xá | BMTCKT.ĐHTĐHN.11a |
11 | Giấy đề nghị điều chuyển tài sản, vật tư | BM.TCKT.ĐHTĐHN.16 |
12 | Biên bản kiểm tra hiện trạng vật tư tài sản | BM TCKT.ĐHTĐHN.21 |
Thanh toán thi | ||
1 | Thanh toán ra đề thi môn chung | BM TCKT.ĐHTĐHN.12 |
2 | Thanh toán coi thi môn chung | BM CKT.ĐHTĐHN.13 |
3 | Thanh toán chấm thi môn chung | BM CKT.ĐHTĐHN.14 |
4 | Thanh toán thi môn riêng | BM TCKT.ĐHTĐHN.15 |
Các biểu mẫu khác | ||
1 | Báo cáo quyết toán công trình xây dựng | BM xây dựng |
2 | Biên bản quyêt toán học phí | BM.TCKT.01.02. |
3 | Kế hoạch tổ chức | BM.TCKT.02.01 |
4 | Dự toán kinh phí | BM.TCKT.02.02. |
5 | Giấy đi đường | BM C06.HD |
6 | Thanh toán thực tập | C40b.HD. |
7 | Bảng kê khai giấy tờ quy đổi | TCKT.ĐHTĐHN.01 |
8 | Bảng kê ngày công làm việc | TCKT.ĐHTĐHN.03. |
9 | Bảng kê lịch công tác của ô tô | TCKT.ĐHTĐHN.07. |
10 | Đề nghị đi công tác bằng máy bay | TCKT.ĐHTĐHN.08 |
Đoàn thanh niên |
1 | Biểu mẫu quy trình chia tách/sát nhập các chi đoàn | BM.DTN- 03 |
2 | Biểu mẫu quy trình đánh giá đoàn viên | BM.DTN-02 |
Khảo thí – Đảm bảo chất lượng giáo dục |
1 | Các biểu mẫu của quy trình tổ chức thi học phần | BM.KT-01 |
2 | Các biểu mẫu của quy trình biên soạn ngân hàng đề thi | BM.KT-02 |
3 | Biểu mẫu Quy trình tự đánh giá | BM.ĐBLC-01,02 |
4 | Phiếu khảo sát chất lượng đào tạo | BM.ĐBCL-03.1 |
5 | Phiếu thăm dò ý kiến người học về hoạt động giảng dạy của giảng viên | BM.ĐBCL-03.02 |
6 | Phiếu khảo sát nhà tuyển dụng | BM.ĐBCL-03.04 |
7 | Các biểu mẫu của quy trình thiết lập mục tiêu chất lượng | BM.ĐBCL-04 |
Trung tâm liên kết đào tạo |
1 | Danh sách xét tuyển | BM.LKDT-01 |
2 | Biên bản kiểm tra hồ sơ xét tuyển | BM.LKDT-02 |
3 | Biên bản họp Hội đồng tuyển sinh | BM.LKDT-03 |
Tổ chức cán bộ |
1 | Biểu mẫu quy trình tuyển dụng | BM.TCCB-02 |
2 | Biểu mẫu quy trình đào tạo, bồi dưỡng | BM.TCCB-04 |
3 | Biểu mẫu quy trình xét nâng lương | BM.TCCB-08 |
4 | Biểu mẫu quy trình quản lý hồ sơ cán bộ | BM.TCCB-09 |
Quản lý - Đảm bảo chất lượng giáo dục |
1 | Biểu mẫu của quy trình thanh tra | BM.TTrPC-01 |
2 | Biểu mẫu quy trình quản lý cấp phát văn bằng, chứng chỉ | BM.TTr-PC-02 |
3 | Biểu mẫu quy trình giải quyết khiếu nại, tố cáo | BM.TTr-PC-03 |
Thông tin – Thư viện |
1 | Yêu cầu bổ sung tài liệu | BM.TTTV-01.01 |
2 | Danh mục yêu cầu sách, tài liệu | BM.TTTV-01.02 |
3 | Sổ bàn giao tài liệu | BM.TTTV-01.03 |
4 | Phiếu mượn sách | BM.TTTV-02.01 |
5 | Biên bản đền sách | BM.TTTV-02.02 |
Văn phòng |
1 | Mẫu tờ trình | BM.01 |
2 | Sổ theo dõi, bảo trì, bảo dưỡng định kỳ, sửa chữa đột xuất xe ô tô | BM.02-01 |
3 | Phiếu đăng ký sử dụng xe ô tô | BM.02-02 |
4 | Sổ theo dõi lịch trình sử dụng xe | BM.02-03 |
5 | Biểu mẫu quy trình thi đua khen thưởng | BM.VP-03 |
6 | Biểu mẫu quy trình đánh giá cán bộ viên chức | BM.VP-04 |
Văn phòng Đảng ủy |
1 | Biểu mẫu quy trình kết nạp Đảng | BM.VPĐU.01 |
2 | Biểu mẫu quy trình chuyển Đảng chính thức | BM.VPĐU.02 |
3 | Biểu mẫu quy trình đánh giá Đảng viên | BM.VPĐU.03 |
4 | Biểu mẫu của quy trình chuyển sinh hoạt Đảng | BM.VPĐU.04 |
Công đoàn |
1 | Các biểu mẫu của Công đoàn | BM.CĐoan |
Trung tâm Nghiên cứu và phát triển nghề nghiệp |
1 | Các biểu mẫu của quy trình truyền thông tuyển sinh, đào tạo bồi dưỡng ngắn hạn, khảo sát tình trạng việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp | BM.PTNN |
Trung tâm Khoa học công nghệ | ||
1 | Các biểu mẫu, quy trình quản lý sử dụng phòng thí nghiệm do trung tâm Khoa học công nghệ quản lý | BM.KHCN |