Thông báo về việc tuyển sinh Đại học, Cao đẳng chính quy năm 2017

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐH THỦ ĐÔ HÀ NỘI

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA  VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số:  308/TB-ĐHTĐHN

 

Hà Nội, ngày  22  tháng  3  năm 2017

THÔNG BÁO

V/v tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2017

 

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội (tiền thân là trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nội) là trường Đại học công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội. Năm 2017 nhà trường tuyển sinh trình độ đại học, cao đẳng chính quy các ngành như sau:

1. Phương thức tuyển sinh và thời gian nhận hồ sơ đăng ký:

Phương thức 1: sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức năm 2017.

  • Đối với các ngành đào tạo sư phạm trình độ cao đẳng và các ngành đào tạo đại học:

        Thí sinh nộp hồ sơ từ ngày 01/4 đến ngày 20/4/2017 tại các điểm nhận hồ sơ theo quy định của Sở GD&ĐT

Thí sinh khai Phiếu đăng ký dự thi THPT quốc gia và xét tuyển vào Đại học, Cao đẳng (theo mẫu của Bộ GD&ĐT). Lưu ý: tại mục 21 (đăng ký nguyện vọng xét tuyển sinh vào đại học, cao đẳng), thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 vào trường Đại học Thủ đô Hà Nội (mã trường HNM). Thí sinh có thể được đăng ký nhiều nguyện vọng vào trường Đại học Thủ đô Hà Nội.

        Thí sinh có thể tra cứu thông tin tuyển sinh của trường trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT thituyensinh.vn và nhập mã trường HNM vào ô tìm kiếm.

  • Đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm trình độ cao đẳng:

         Nhận hồ sơ từ ngày 01/7 – 23/7/2017 tại trường;

Thí sinh nộp Phiếu đăng ký xét tuyển bằng kết quả kỳ thi THPT (theo mẫu) trực tiếp tại trường ĐH Thủ đô Hà Nội hoặc qua đường bưu điện.

Phương thức 2: sử dụng kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ)

         Nhận hồ sơ từ ngày 01/7 – 23/7/2017 tại trường;

Thí sinh nộp Học bạ THPT và Phiếu đăng ký xét tuyển bằng kết quả học tập THPT (theo mẫu) trực tiếp tại trường ĐH Thủ đô Hà Nội hoặc qua đường bưu điện.

Phương thức 3: sử dụng kết quả thi môn năng khiếu kết hợp kết quả kỳ thi THPT quốc gia (đối với các ngành có môn năng khiếu).

         Nhận hồ sơ từ ngày 20/4 – 30/06/2017 tại trường;

Thí sinh nộp Phiếu đăng ký thi môn năng khiếu (theo mẫu) và lệ phí thi trực tiếp tại trường ĐH Thủ đô Hà Nội.

Công tác thu nhận hồ sơ được thực hiện trong giờ hành chính tại phòng Đào tạo, cơ sở 1 trường ĐH Thủ đô Hà Nội, số 98 Dương Quảng Hàm, Cầu Giấy, HN (trừ thứ Bảy, Chủ nhật và các ngày nghỉ lễ theo quy định)

2. Quy định tuyển thẳng: Theo quy định về tuyển thẳng của Bộ GD&ĐT đồng thời tuyển thẳng học sinh trường THPT chuyên có kết quả học tập 3 năm đạt loại Giỏi, Hạnh kiểm cả 3 năm học xếp loại Khá trở lên.

3. Phạm vi tuyển sinh

– Các ngành đào tạo sư phạm: Tuyển sinh trong toàn quốc (thí sinh không có hộ khẩu thường trú thuộc thành phố Hà Nội nếu trúng tuyển phải đóng kinh phí hỗ trợ đào tạo theo quy định).

– Các ngành đào tạo ngoài sư phạm: tuyển sinh trong toàn quốc.

4. Tổ hợp môn xét tuyển các ngành (phụ lục 1)

5. Lịch trình tuyển sinh các môn năng khiếu (phụ lục 2)

 

Nơi nhận:

–     UBND thành phố Hà Nội (để báo cáo);

–     Ban Giám hiệu (để chỉ đạo);

–     HĐTS 2017 (để thực hiện);

–     Các đơn vị trong trường (để thực hiện);

–      Các trường THPT (để phối hợp);

–      Lưu VT, Đào tạo (5 bản).

KT. HIỆU TRƯỞNG

PHÓ HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

Đỗ Hồng Cường

 


PHỤ LỤC 1

TỔ HỢP CÁC MÔN XÉT TUYỂN VÀ CÁC NGÀNH TUYỂN

1. Trình độ Đại học:

TTTên ngànhMã ngànhXét tuyển bằng kết quả các tổ hợp môn thi THPT quốc gia Mã tổ hợpXét tuyển bằng học bạChỉ tiêu
1.Giáo dục Tiểu học52140202– Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

– Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

– Ngữ văn, KHTN, Tiếng Anh

D01

D96

D72

Không tuyển90
2.Giáo dục Mầm non52140201– Ngữ văn, NK mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát)

– Toán, NK mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát)

M01

 

M03

 

Không tuyển90
3.Quản lý Giáo dục52140114–   Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

–   Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

–   Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

–   Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

C00

D78

D14

D15

Nhóm KHXH40
4.Giáo dục công dân52140204–   Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

–   Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

–   Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

–   Ngữ văn, GDCD, Lịch sử

C00

D72

D66

C19

Nhóm KHXH40
5.Ngôn ngữ Anh52220201–     Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

–     Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

–     Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

–     Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

D01

D14

D15

D78

Không tuyển60
6.Việt Nam học52220113– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh

– Ngữ văn, KHXH, tiếng Anh

C00

D15

D14

D78

Nhóm KHXH, Tiếng Anh40
7.Ngôn ngữ

Trung Quốc

52220204– Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

– Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

D01

D15

D14

D78

Không tuyển60

 

 

 

8.Sư phạm Toán52140209– Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Hóa, Tiếng Anh

– Toán, KHTN, Tiếng Anh

– Toán, Vật Lý, Tiếng Anh

A00

D07

D90

A01

Không tuyển40
9.Sư phạm Lịch sử52140218– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

– Ngữ văn,  Lịch sử, GDCD

C00

D78

D14

C19

Không tuyển40
10.Sư phạm Vật lý52140211Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Vật lý, Sinh học

– Toán, KHTN, Tiếng Anh

– Toán, Vật Lý, Tiếng Anh

A00

A02

D90

A01

Không tuyển40
11.Công nghệ thông tin52480201– Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

– Toán, KHTN, Tiếng Anh

– Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A00

D01

D90

A01

Nhóm KHTN/ Toán học40
12.Công tác xã hội52760101– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

C00

D78

D66

D01

Nhóm KHXH40

Ghi chú: Ngoài 12 ngành đào tạo trình độ đại học trên, trường đang chờ Bộ GD&ĐT cấp phép đào tạo trình độ đại học các ngành: Sư phạm Ngữ văn, Toán ứng dụng, Luật, Chính trị học, Quản trị kinh doanh, Tài chính – ngân hàng, Giáo dục đặc biệt, Kinh tế công nghiệp (chuyên ngành logistic và quản lý chuỗi cung ứng), Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành. Nhà trường sẽ có thông báo cụ thể ngay sau khi được Bộ GD&ĐT cấp phép.

2. Trình độ Cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên:

TTTên ngànhMã ngànhXét tuyển bằng kết quả các tổ hợp môn thi THPT quốc gia Mã tổ hợpXét tuyển bằng học bạChỉ tiêu
1.Giáo dục Tiểu học51140202– Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

– Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

– Ngữ văn, KHTN, Tiếng Anh

D01

D96

 

D72

Không tuyển180
2.Giáo dục Mầm non51140201– Ngữ văn, NK mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát)

– Toán, NK mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát)

 

M01

 

 

M03

 

Không tuyển180
3.Giáo dục Thể chất51140206– Toán học, NK TDTT1(Nhanh khéo), NKTDTT2 (Bật xa)T01Nhóm KHXH/Nhóm KHTN, Thể dục30
4.Sư phạm Toán học51140209– Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Hóa học, Tiếng Anh

– Toán, KHTN, Tiếng Anh

– Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A00

D07

D90

A01

Không tuyển100
5.Sư phạm Tin học51140210– Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

– Toán, KHTN, Tiếng Anh

– Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A00

D01

D90

A01

Nhóm KHTN/ Toán học30
6.Sư phạm Vật lý51140211Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Vật lý, Sinh học

– Toán, KHTN, Tiếng Anh

– Toán, Vật Lý, Tiếng Anh

A00

A02

D90

A01

Nhóm KHTN, Vật lý40
7.Sư phạm Hóa học51140212– Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Sinh học, Hóa học

– Toán, KHTN, Tiếng Anh

– Toán, Hóa học, Tiếng Anh

A00

B00

D90

D07

Nhóm KHTN, Hóa học40
8.Sư phạm Sinh học51140213– Toán học, Hóa học, Sinh học

– Toán học, tiếng Anh, Sinh học

– Toán, Sinh học, Vật lý

– Toán học, KHTN, Tiếng Anh

B00

D08

A02

D90

Nhóm KHTN, Sinh học40
9.Sư phạm Ngữ văn51140217Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

C00

D15

D14

D78

Không tuyển40
10.Sư phạm Lịch sử51140218– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

– Ngữ văn,  Lịch sử, GDCD

C00

D78

D14

C19

Nhóm KHXH, Lịch sử30
11.Sư phạm Địa lý51140219– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý

– Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

– Ngữ văn, KHXH, Toán,

C00

D15

D78

A19

Nhóm KHXH, Địa lý30
12.Sư phạm tiếng Anh51140231–     Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

–     Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

–     Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

–     Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

D01

D14

D15

D78

Nhóm KHXH, Tiếng Anh40
13.Sư phạm Âm nhạc51140221Ngữ văn, Thanh nhạc, Thẩm âm tiết tấuN00

 

Không tuyển20
14.Sư phạm Mỹ thuật51140222Ngữ văn, Trang trí, Hình họa chìH00

 

Không tuyển20

3. Trình độ Cao đẳng các ngành ngoài sư phạm:

TTTên ngànhMã ngànhXét tuyển bằng kết quả các tổ hợp môn thi THPT quốc gia Xét tuyển bằng học bạChỉ tiêu
1Tiếng Anh51220201–     Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

–     Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

–     Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

–     Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

Nhóm KHXH, Tiếng Anh30
2Công nghệ thông tin51480201– Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

– Toán, KHTN, Tiếng Anh

– Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Nhóm KHTN, Toán học40
3Tiếng Trung Quốc51220204– Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

– Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

Nhóm KHXH, Tiếng Anh/Tiếng Trung Quốc 70
4Công tác xã hội51760101– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Nhóm KHXH30
5Công nghệ và

kỹ thuật môi trường

51510406– Toán học, Hóa học, Sinh học

– Toán học, tiếng Anh, Sinh học

– Toán, Sinh học, Vật lý

– Toán học, KHTN, Tiếng Anh

Nhóm KHTN30
6Truyền thông và mạng máy tính51480102– Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

– Toán, KHTN, Tiếng Anh

– Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Nhóm KHTN, Toán học30
7Công nghệ sinh học51420201– Toán học, Hóa học, Sinh học

– Toán học, tiếng Anh, Sinh học

– Toán, Sinh học, Vật lý

– Toán học, KHTN, Tiếng Anh

Nhóm KHTN20
8Quản trị kinh doanh51340101– Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

– Toán, KHTN, Tiếng Anh

– Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

Nhóm KHXH/Nhóm KHTN30

 4. Ghi chú:

– Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia: môn in đậm là môn được nhân hệ số 2.

– Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả học tập ở THPT (học bạ):

+ Nhóm KHXH gồm kết quả các môn học: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân, Tiếng Anh.

+ Nhóm KHTN gồm kết quả các môn học: Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh.

+ Điểm Trung bình chung của nhóm ở cả 3 năm học đạt từ 6.0. Môn in đậm là môn phải có điểm trung bình 3 năm học đạt từ 6.0 trở lên. Hạnh kiểm cả 3 năm học xếp loại Khá trở lên.

+ Tuyển thẳng học sinh trường THPT chuyên có kết quả học tập 3 năm đạt loại Giỏi, Hạnh kiểm cả 3 năm học xếp loại Khá trở lên.

+ Đối với các ngành có môn năng khiếu, thí sinh có thể sử dụng kết quả thi các môn năng khiếu ở trường khác để xét tuyển vào ĐH Thủ đô Hà Nội.

+ Các trường hợp đặc biệt khác do Hiệu trưởng quyết định theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.


PHỤ LỤC 2

LỊCH TRÌNH TUYỂN SINH CÁC MÔN NĂNG KHIẾU

a) Thời gian đăng ký dự thi: từ ngày 20/4 đến ngày 30/6/2017. Công tác thu hồ sơ được thực hiện trong giờ hành chính tại phòng Đào tạo, cơ sở 1 trường ĐH Thủ đô Hà Nội, số 98 Dương Quảng Hàm, Cầu Giấy, HN (trừ thứ Bảy, Chủ nhật và các ngày nghỉ lễ theo quy định).

b) Các môn thi năng khiếu:

– Không tổ chức sơ tuyển.

– Các môn thi:

  • Ngành Giáo dục Mầm non: Đọc diễn cảm, Kể chuyện, Hát.
  • Ngành Sư phạm Âm nhạc: Thẩm âm – Tiết tấu, Thanh nhạc.
  • Ngành Sư phạm Mỹ thuật: Hình họa, Trang trí.
  • Ngành Giáo dục Thể chất: Nhanh khéo, Bật xa

c) Hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu:

– Đơn đăng ký dự thi (theo mẫu);

– 02 ảnh 4×6 (ghi rõ họ tên, ngày sinh ở mặt sau) đựng trong 1 phong bì.

– 01 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh để trường thông báo kết quả xét tuyển (nếu có).

d) Thời gian tổ chức thi các môn năng khiếu:

– Thời gian thí sinh nhận thẻ dự thi các môn năng khiếu: các ngày 04, 05/7/2017. Thí sinh có thể xem số báo danh, thời gian, địa điểm thi trên website và nhận thẻ dự thi khi đến thi.

– Thời gian thí sinh dự thi các môn năng khiếu: từ ngày 06/7 đến ngày 09/7/2017 (dự kiến).

e) Địa điểm dự thi các môn năng khiếu: cơ sở 1 trường Đại học Thủ đô Hà Nội (số 98 phố Dương Quảng Hàm, quận Cầu Giấy, Hà Nội).

g) Lệ phí xét tuyển và thi tuyển các môn năng khiếu:

– Thí sinh thuộc diện xét tuyển hoặc tuyển thẳng nộp phí: 30.000 đồng/hồ sơ.

– Thí sinh đăng ký thi tuyển các môn năng khiếu: 300.000 đồng/ hồ sơ.

 

 

 

 



Tin khác