Thông báo tuyển sinh các ngành trình độ cao đẳng sư phạm năm 2017

Thông báo tuyển sinh các ngành Hệ Cao đẳng Sư phạm

(Thông báo số 308/TB-ĐHTĐHN ngày 22/3/2017)

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp môn thi xét tuyển

bằng kết quả thi THPT

Mã tổ hợpChỉ tiêuXem thêm
1GD Tiểu học51140202
  • Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh
  • Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
  • Ngữ văn, KHTN, Tiếng Anh
  • D01
  • D96
  • D72
180
  • Giới thiệu ngành đào tạo
  • Chuẩn đầu ra 
2GD Mầm non51140201
  • Ngữ văn, NK mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát)
  • Tiếng Anh, NK mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát)
  • Toán, NK mầm non 1 (Kể chuyện, Đọc diễn cảm), NK mầm non 2 (Hát)
  • M01

 

  • M08

 

  • M09

 

180
  • Giới thiệu ngành đào tạo
  • Chuẩn đầu ra 
3GD Thể chất51140206      Toán học, NK TDTT1(Nhanh khéo), NKTDTT2 (Bật xa)T0130
  • Giới thiệu ngành đào tạo
  • Chuẩn đầu ra 
4Sư phạm Toán51140209
  • Toán, Vật lý, Hóa học
  • Toán, Hóa, Tiếng Anh
  • Toán, KHTN, Tiếng Anh
  • Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
  • A00
  • D07
  • D90
  • A01
100
  • Giới thiệu ngành đào tạo
  • Chuẩn đầu ra 
5SP Vật lí51140211
  • Toán, Vật lý, Hóa học
  • Toán, Vật lý, Sinh học
  • Toán, KHTN, Tiếng Anh
  • Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
  • A00
  • A02
  • D90
  • A01
30
  • Giới thiệu ngành đào tạo
  • Chuẩn đầu ra 
SP Hóa học51140212
  • Toán, Vật lý, Hóa học
  • Toán, Sinh học, Hóa học
  • Toán, KHTN, Tiếng Anh
  • Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • A00
  • B00
  • D90
  • D07
 40 

  • Giới thiệu ngành đào tạo
  • Chuẩn đầu ra 
SP Sinh học51140213
  • Toán học, Hóa học, Sinh học
  • Toán học, tiếng Anh, Sinh học
  • Toán, Sinh học, Vật lý
  • Toán học, KHTN, Tiếng Anh
  • B00
  • D08
  • A02
  • D90
 40 

  • Giới thiệu ngành đào tạo
  • Chuẩn đầu ra 
8SP Tin học51140201
  • Toán, Vật lý, Hóa học
  • Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
  • Toán, KHTN, Tiếng Anh
  • Toán, Vật lý, Tiếng Anh
  • A00
  • D01
  • D90
  • A01
30
  • Giới thiệu ngành đào tạo
  • Chuẩn đầu ra 
SP Ngữ văn51140217
  • Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
  • Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
  • Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
  • C00
  • D15
  • D14
  • D78
 40 

  • Giới thiệu ngành đào tạo
  • Chuẩn đầu ra 
10 SP Lịch sử52140218
  • Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
  • Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
  • Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • Ngữ văn,  Lịch sử, GDCD
  • C00
  • D78
  • D14
  • C19
 30 

  • Giới thiệu ngành đào tạo
  • Chuẩn đầu ra 
11 SP Địa lý 51140219
  • Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
  • Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý
  • Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
  • Ngữ văn, KHXH, Toán
  • C00
  • D15
  • D78
  • A19
30  

  • Giới thiệu ngành đào tạo
  • Chuẩn đầu ra 
12 SP tiếng Anh 51140231
  • Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
  • Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
  • D01
  • D14
  • D15
  • D78
 40 

  • Giới thiệu ngành đào tạo
  • Chuẩn đầu ra 
13SP Âm nhạc51140221  Ngữ văn, Thanh nhạc, Thẩm âm tiết tấuN0020
  • Giới thiệu ngành đào tạo
  • Chuẩn đầu ra 
14 SP Mỹ thuật51140222  Ngữ văn, Trang trí, Hình họa chìH0020
  • Giới thiệu ngành đào tạo
  • Chuẩn đầu ra 

Lưu ý: Môn in đậm là môn được nhân hệ số 2.

Xem chi tiết thông báo tuyển sinh tại đây. 



Tin khác